Thực đơn
Anak,_Hwanghae_Nam Hành chínhAnak được chia thành 1 thị trấn (ŭp, ấp) và 26 xã (ri, lý).[3]
Chosŏn'gŭl | Hancha | Hán Việt | |
---|---|---|---|
Anak Town | 안악읍 | 安岳邑 | An Nhạc ấp |
Hanwŏl-ri | 한월리 | 漢月里 | Hán Nguyệt lý |
Kangsan-ri | 강산리 | 江山里 | Giang Sơn lý |
Kulsan-ri | 굴산리 | 屈山里 | Khuất Sơn lý |
Kŭmgang-ri | 금강리 | 金岡里 | Kim Cương lý |
Kuwa-ri | 구와리 | 九瓦里 | Cửu Ngõa lý |
Kyŏngji-ri | 경지리 | 境地里 | Cảnh Địa lý |
Mamyŏng-ri | 마명리 | 馬鳴里 | Mã Minh lý |
Namjŏng-ri | 남정리 | 南井里 | Nam Tĩnh lý |
Oguk-ri | 오국리 | 五局里 | Ngũ Cục lý |
Omgot-ri | 엄곳리 | 嚴串里 | Nghiêm Xuyến lý |
P'aeyŏp-ri | 패엽리 | 貝葉里 | Bối Diệp lý |
P'anryuk-ri | 판륙리 | 板六里 | Bản Lục lý |
Poksa-ri | 복사리 | 伏獅里 | Phục Sư lý |
Pongsŏng-ri | 봉성리 | 鳳城里 | Phượng Thành lý |
P'yŏngjŏng-ri | 평정리 | 坪井里 | Bình Tĩnh lý |
Roam-ri | 로암리 | 路岩里 | Lộ Nham lý |
Ryongsan-ri | 룡산리 | 龍山里 | Long Sơn lý |
Sinch'on-ri | 신촌리 | 新村里 | Tân Thôn lý |
Taech'u-ri | 대추리 | 大楸里 | Đại Thu lý |
Tŏksŏng-ri | 덕성리 | 德成里 | Đức Thành lý |
Wŏljŏng-ri | 월정리 | 月精里 | Nguyệt Tinh lý |
Wŏlji-ri | 월지리 | 月池里 | Nguyệt Trì lý |
Wŏlsan-ri | 월산리 | 月山里 | Nguyệt Sơn lý |
Wŏnryong-ri | 원룡리 | 元龍里 | Nguyên Long lý |
Yŏndŭng-ri | 연등리 | 燃登里 | Nhiên Đăng lý |
Yusŏng-ri | 유성리 | 楡城里 | Du Thành lý |
Thực đơn
Anak,_Hwanghae_Nam Hành chínhLiên quan
Anakinra Anakin Skywalker Anakasia simplicifolia Anak, Hwanghae Nam Anakapalle Anakanur, Chik Ballapur Anakaputhur Anakaya, Ağrı Anakalamadagu, Chintamani Anakallu, ChintamaniTài liệu tham khảo
WikiPedia: Anak,_Hwanghae_Nam http://nk.joins.com/map/view.asp?idx=i116.htm http://www.cybernk.net/EV_CyberNKFile/image/Map/l_... http://unstats.un.org/unsd/demographic/sources/cen...